Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

có chồng

Academic
Friendly

Từ "có chồng" trong tiếng Việt được hiểu một cụm từ dùng để chỉ trạng thái của một người phụ nữ đã kết hôn, tức là đã một người chồng. Cụ thể, khi nói "có chồng", người ta thường đề cập đến việc người phụ nữ đó đã bước vào mối quan hệ hôn nhân hợp pháp.

Định nghĩa:
  • Có chồng: trạng thái của người phụ nữ đã kết hôn với một người đàn ông.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy có chồng rồi, nên không thể hẹn hò với anh được." (Ở đây, "có chồng" nhấn mạnh việc ấy đã kết hôn không còn độc thân).

  2. Câu hỏi: "Bạn đã có chồng chưa?" (Câu hỏi này dùng để tìm hiểu tình trạng hôn nhân của một người phụ nữ).

  3. Câu phức: "Mặc dù có chồng, nhưng ấy vẫn rất độc lập tự chủ trong công việc." (Ở đây, "có chồng" không chỉ thể hiện tình trạng hôn nhân còn gợi ý về tính cách của người phụ nữ).

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh xã hội, có thể dùng "có chồng" để nhấn mạnh sự khác biệt giữa các trạng thái hôn nhân. dụ, trong một cuộc hội thoại về các mối quan hệ, người ta có thể nói: " ấy có chồng, nhưng ấy vẫn giữ mối quan hệ tốt với bạn ."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Cụm từ gần giống: "Đã lấy chồng" cũng có nghĩa tương tự, nhưng "có chồng" thường được sử dụng để nhấn mạnh trạng thái hiện tại hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Đã kết hôn" (mặc dù từ này có thể dùng cho cả nam nữ, còn "có chồng" chỉ dành cho nữ).
Từ liên quan:
  • vợ: Dùng để chỉ trạng thái của một người đàn ông đã kết hôn.
  • Độc thân: Trạng thái chưa kết hôn, không có chồng hay vợ.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "có chồng", người nghe cần hiểu rằng chỉ áp dụng cho phụ nữ trong ngữ cảnh hôn nhân. Việc sử dụng từ này trong các tình huống không phù hợp ( dụ: miệt thị, châm chọc) có thể gây ra hiểu lầm hoặc xúc phạm.

  1. tt. Nói người phụ nữ đã kết duyên: Đã có chồng chưa, được mấy con? (NgTrãi).

Comments and discussion on the word "có chồng"